Từ điển Trần Văn Chánh
惏 - lam
Như 婪 (bộ 女).

Từ điển Trần Văn Chánh
惏 - lâm
(văn) ① 【惏悷】 lâm lệ [línlì] Bi thương; ② 【惏栗】 lâm lật [línlì] Lạnh lẽo, rét căm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惏 - lam
Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam — Một âm là Lẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惏 - lẫm
Rất lạnh. Rét. Td: Lẫm lật 惏慄 ( rét run ) — Một âm là Lam.